Biến tần ATV320 Schneider
| Dải tần số | 0.1-599 Hz |
| Nguồn cấp | 1 pha 200-240V,
3 pha 200-240V, 3 pha 380-500V, 3 pha 525-600V |
| Dòng điện | 1 pha : 1.5-11A
3 pha : 1.5-66A 3 pha : 1.5-9.5A 3 pha : 1.7-22.0A |
| Công suất | 1 pha : 0.18-2.2kW / 0.25-3Hp
3 pha : 0.18-15 kW / 0.25-20HP 0.37-15 kW / 0.5-20HP 0.75-15 kW / 1-20HP |
- Estimated Delivery : Up to 4 business days
- Free Shipping & Returns : On all orders over $200
Biến tần ATV320 Schneider ra đời 2 mẫu thiết kế: dạng compact và book giúp giảm kích thước máy cho dù lắp đặt trên máy hoặc trong tủ điện.
* Dòng Compact có dải công suất từ 0.18-4KW gồm cả loại 1 pha và 3 pha.
* Dòng Book công suất mở rộng từ 0.18-15kW.
Biến tần ATV320 Schneider có nguồn cấp 200-600V, dải tần số 0.1-599 Hz, mô men khởi động 150%/60s, với cấp bảo vệ IP20. ATV320 Schneider tích hợp cổng đơn tương thích với CANopen/ Modbus Serial line.
Biến tần ATV320 Schneider

Ưu Điểm Biến Tần ATV320 Schneider
– Tích hợp sẵn chức năng Altivar Logic (tương đương PLC đơn giản) hỗ trợ điều khiển một số ứng dụng đơn giản, lập trình thông qua phần mềm SoMove.
Ứng Dụng Biến Tần ATV320 Schneider
Thông Số Kỹ Thuật Biến Tần ATV320 Schneider
| Dải tần số | 0.1-599 Hz |
| Nguồn cấp | 1 pha 200-240V,
3 pha 200-240V, 3 pha 380-500V, 3 pha 525-600V |
| Dòng điện | 1 pha : 1.5-11A
3 pha : 1.5-66A 3 pha : 1.5-9.5A 3 pha : 1.7-22.0A |
| Công suất | 1 pha : 0.18-2.2kW / 0.25-3Hp
3 pha : 0.18-15 kW / 0.25-20HP 0.37-15 kW / 0.5-20HP 0.75-15 kW / 1-20HP |
| Khả năng quá tải | Lên tới 200% trong điều khiển vòng hở |
| Mô men khởi động | 150%/60s |
| Phanh hãm | Tích hợp sẵn, <= 170 % trong 60 s có điện trở hãm |
| Phương pháp điều khiển | – Động cơ không đồng bộ: Tỷ lệ U / F (2 điểm, 5 điểm, tiết kiệm năng lượng, bậc hai), điều khiển vector thông lượng không có cảm biến (Tiêu chuẩn và tiết kiệm năng lượng)
– Động cơ đồng bộ: Điều khiển vector không có cảm biến |
| Ngõ vào | – Ngõ vào kỹ thuật số: 6
– Ngõ vào tương tự: 3 – Ngõ vào chức năng an toàn: 1 + 4 |
| Ngõ ra | – Ngõ ra kỹ thuật số: 1
– Ngõ ra tương tự: 1 – Ngõ ra rơ le: 2 |
| Chức năng chính | Chức năng cao cấp:
– Hoạt động ở chế độ Velocity và điều khiển mô men xoắn (với dòng giới hạn) – Điều khiển động cơ đồng bộ và không đồng bộ; bao gồm các động cơ IE2, IE3 và PM trong điều khiển vòng hở – Nhiều chức năng ứng dụng cho các phân đoạn ứng dụng mục tiêu – Các chức năng an toàn được nhúng dành riêng cho các phân đoạn ứng dụng mục tiêu – Các chức năng ứng dụng có thể tùy chỉnh và linh hoạt với ATV Logic (lên đến 50 khối chức năng) – Chức năng an toàn tích hợp: STO (lên tới SIL3 / PLe)/ SS1/ SLS/ SMS/ GDL Số tốc độ cài sẵn: 16 |
| Truyền thông | Tích hợp: Cổng đơn tương thích với CANopen/ Modbus Serial line
Tùy chọn: Ethernet IP/ Modbus TCP/ CANopen RJ45 Daisy Chain/ Sub-D, và cầu đấu bắt vít/ PROFINET/ Profbus DP V1/ EtherCAT/ DeviceNet |
| Thiết bị mở rộng | Cuộn cảm ứng, điện trở thắng, cuộn cảm động cơ, bộ lọc EMC |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Độ chính xác mômen | ±15% |
| Chế độ điều khiển | V/f: standard, 5 point, 2 point, bậc 2; điều khiển vectơ luồng không cảm biến |
| Chức năng bảo vệ | Quá nhiệt, quá dòng, mất pha, bảo vệ nhiệt, ngắn mạch |
| Nhiệt độ vận hành | Có khả năng vận hành trong môi trường khắc nghiệt, đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60721-3-3, 3C3&3S2, hoạt động liên tục trong điều kiện nhiệt độ môi trường lên đến 60ºC, nhiệt độ môi trường dưới 50ºC không bị suy giảm công suất ngõ ra của biến tần. |








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.